Java cung cấp lớp Date có sẵn trong java.util. Lớp này có chức năng lấy ra Ngày, Tháng và Thời gian hiện tại
Các phương thức thao tác với một chuỗi ngày tháng có sẵn:
Phương thức và miêu tả |
Kiểu trả về |
Boolean after(Date date) |
boolean: true, false |
Boolean before(Date date) |
boolean: true, false |
Object clone() |
|
int compareTo(Date date) |
int |
int compareTo(Object obj) |
int |
boolean equals(Object date) |
boolean: true, false |
long getTime() |
long |
int hashCode() |
int |
void setTime(long time) Thiết lập ngày tháng và thời gian như thời gian đã cho, mà biểu diễn một time đã trôi qua (giá trị mili giây) từ 0 giờ ngày 1/1/1970 |
long |
String toString() |
String |
Mã hóa định dạng SimpleDateFormat trong Java
Các KÝ TỰ VIẾT TẮT để định dạng chuỗi thời gian
KÝ TỰ |
MIÊU TẢ | VÍ DỤ |
G |
Tên mệnh danh của thời đại | AD |
y |
Năm trong dạng 4 chữ số | 2001 |
M |
Tháng trong năm | July or 07 |
d |
Ngày trong tháng | 10 |
h |
Giờ trong dạng A.M./P.M. (1~12) |
12 |
H |
Giờ trong ngày (0~23) |
22 |
m |
Phút trong giờ |
30 |
s |
Giây trong phút |
55 |
S |
Số mili giây |
234 |
E |
Ngày trong tuần |
Tuesday |
D |
Ngày trong năm |
360 |
F |
Ngày của tuần trong tháng |
2 (Wed thứ hai trong July) |
w |
Tuần trong năm |
40 |
W |
Tuần trong tháng |
1 |
a |
A.M./P.M. |
PM |
k |
Giờ trong ngày (1~24) |
24 |
K |
Giờ dạng A.M./P.M. (0~11) |
10 |
z |
Time zone |
Eastern Standard Time |
‘ |
Dãy thoát cho văn bản |
Dấu giới hạn |
“ |
Trích dẫn đơn |
` |
Ví dụ:
Màn hình hiển thị kết quả sau khi thực thi các câu lệnh
Tác giả: Nguyễn Thi Thanh Thảo, Nguyễn Thái Bình (sinh viên năm 3, lớp 15DTH, khoa Công nghệ thông tin).