[Kế toán quản trị 1] – Chi phí và phân loại chi phí (phần 2)

* Các phương pháp tách chi phí hỗn hợp:

  1. Phương trình chi phí hỗn hợp:           Y = vX + F
    Với:    là tổng chi phí hỗn hợp
                v là biến phí đơn vị
                X là mức độ hoạt động
                F là tổng định phí
  2. Phương pháp tách chi phí hỗn hợp:
  • Phương pháp cực đại – cực tiểu (High – Low Method)

tach-CPHH-ktqt1-clb-ket-noi-tre

  • Phương pháp bình phương bé nhất (Least-Squares Regression Methed)

    Ta thiết lập phương trình chi phí hỗn hợp có dạng sau: 
    Yi = vXi + F

Với : Yi là chi phí hỗn hợp ở mức độ hoạt động Xi (Yi là biến số phụ thuộc)
             Xi là mức độ hoạt động thứ i (Xi là biến số độc lập)
             v là biến phí đơn vị (v là thông số cần xác định)
             F là định phí

Khảo sát chi phí hỗn hợp ở mức độ hoạt động khác nhau:
Y1 = vX1 + F
Y2 = vX2 + F

Yn = vFn + F

Theo phương pháp bình phương bé nhất thì hệ phương trình tuyến tính trên có nghiệm trên chính là nghiệm của phương trình chuẩn sau:

kttq1-clb-ket-noi-tre-CP

Ví dụ: Khảo sát sự tương quan giữa chi phí điện của một phân xưởng sản xuất và số giờ máy hoạt động trong 7 tháng đầu năm 2010 như sau:

Tháng Số giờ máy hoạt động (giờ) Tổng chi phí điện (đồng)
Tháng 1 7.000 12.300.000
Tháng 2 6.000 10.900.000
Tháng 3 7.500 13.000.000
Tháng 4 9.000 15.100.000
Tháng 5 8.000 13.700.000
Tháng 6 8.800 14.820.000
Tháng 7 7.000 12.300.000
Tổng cộng 53.300 92.120.000

Lập phương trình về chi phí điện của phân xưởng?

Giải

  • Theo phương pháp cực đại cực tiểu, có thể tính như sau:ktqt1-clb-knt-BTCPa
  • Theo phương pháp bình phương bé nhất:

Ta có bảng thống kê số liệu các tham số như sau:

Tháng

Số giờ máy hoạt động (X)

Tổng chi phí điện (Y)

X.Y

X2

Tháng 1

7.000 12.300.000 86.100.000.000 49.000.000

Tháng 2

6.000

10.900.000

65.400.000.000

36.000.000

Tháng 3

7.500

13.000.000

97.500.000.000

56.250.000

Tháng 4

9.000 15.100.000 135.900.000.000

81.000.000

Tháng 5

8.000

13.700.000 109.600.000.000

64.000.000

Tháng 6

8.800

14.820.000 130.416.000.000

77.440.000

Tháng 7

7.000 12.300.000 86.100.000.000

49.000.000

Tổng cộng

53.300 92.120.000 711.016.000.000

412.690.000

ktqt1-clb-knt-BTCPb

Tác giả: Trần Thị Duy Mi (Sinh viên năm 2, lớp 16DTM1, khoa Thương Mại)

Bình luận về bài viết này