TEST 03.
101. B. fully
– Cần 1 ADV để bổ sung cho động từ stocked
Merchandise: goods that are bought and sold
Need Chủ động: S( chỉ người) + need + to Vo
S( chỉ vật) + need+ V ing
Bị động:
Dịch nghĩa:
Tất cả các kệ hàng hóa trong kì nghỉ cần phải lưu trữ đầy đủ
102. A. Access (n): sự kết nối, sự truy cập
– Cần một danh từ làm chủ ngữ
Access to sth/ somebody : cơ hội/ quyền sử dụng cái gì
Include with
Dịch nghĩa: Quyền sử dụng phòng tập thể dục được bao gồm cả thời gian lưu trú của bạn tại khách sạn Bayland
103. A. He
– Cần 1 đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu
Supervise : giám sát, quản lí
Dịch nghĩa: Sự thăng chức của ông Okello có nghĩa rằng ông ấy sẽ quản lí một nhóm lớn hơn