[ĐỀ CƯƠNG] – ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Câu 1:  Nội dung của “hoạch toán” bao gồm

A. Cung cấp thông tin

B. Quan sát, đo lường

C. Tính toán, ghi chép

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp được kế toán:

A. Nợ TK 622/ Có TK 334

B. Nợ TK 642/ Có TK 334

C. Nợ TK 672/ Có TK 334

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 3: Doanh nghiệp có thể tính khấu hao tài sản cố định theo phương pháp:

A. Khấu hao đường thẳng

B. Khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm

C. Khấu hao theo số dư giảm dần

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 4: Báo cáo tài chính cung cấp:

A. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp

B. Thông tin về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

C. Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 5:  Khi bán thành phẩm xác định tiêu thụ, kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán:

A. Nợ TK 632/ Có TK 156

B. Nợ TK 911/ Có TK 632

C. Nợ TK 632/ Có TK 155

D. Nợ TK 155/ Có TK 632

Câu 6: TK 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” có số dư:

A. Bên Có

B. Bên Nợ

C. Bên Nợ hoặc bên Có

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 7: Tại 1 DN có số liệu ngày 31/12/N (DVT: triệu đồng)

– Tiền mặt: 300

– Nguyên vật liệu: 400

– Khách hàng ứng trước tiền: 100

– Vay và nợ thuê tài chính: 350

– TSCĐ hữu hình: 800

– Vốn đầu tư chủ sở hữu: X

– Hao mòn TSCĐ hữu hình: 200

Vậy X sẽ là?

   A.1.250

   B. 850

C. 1.050

   D.Tất cả các câu đều sai

Câu 8: Vật liệu xuất kho dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm và dung cho hoạt động quản lý phân xưởng, ghi:

A. Nợ TK 621, 622/ Có TK 152

B. Nợ TK 621, 627/ Có TK 152

C. Nợ TK 621, 642/ Có TK 152

D. Nợ TK 627, 642/ Có TK 152

Câu 9: Kết cấu của các tài khoản nguồn vốn thông thường được quy ước như sau:

A. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, dư Có

B. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có, dư Nợ

C. Tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, dư Nợ

D. Tăng ghi Nợ, giảm ghi Có, dư Có

Câu 10: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính

A. TK 214

B. TK 521

C. TK 331

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 11: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản so sánh:

A. TK 911

B. TK 211

C. TK 154

D. TK 632

Câu 12:  Gía thành sản phẩm sản xuất bao gồm:

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 13: Tài khoản nào sau đây chỉ có số dư Có:

A. TK 421

B. TK 242

C. TK 131

D. TK 411

Câu 14: Nghiệp vụ: “Dùng tiền gửi ngân hàng trả chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 1.000.000đ”, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152/ Có TK 112: 1.000.000

B. Nợ TK 642/ Có TK 112: 1.000.000

C. Nợ TK 641/ Có TK 112: 1.000.000

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 15: Hai chức năng chủ yếu của kế toán là:

A. Phân tích và đánh giá

B. Thông tin và giám đốc

C. Kiểm soát và thanh tra

D. Đánh giá và thanh tra

Câu 16: DN hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau:

– Tồn kho đầu kỳ: 200kg, đơn giá 1.000đ/kg

– Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn giá 1.200/kg

– Ngày 10, xuất kho 400kg

Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kì là:

A. 400.000đ

B. 420.000đ

C. 440.000đ

D. 448.000đ

Câu 17: Trong năm N, công ty X có tổng tài sản tăng lên 500.000.000đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300.000.000 đồng thì:

A. Tổng vốn chủ sỡ hữu tăng lên 800.000.000 đồng

B. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên 200.000.000 đồng

C. Tổng vốn chủ sỡ hữu giảm đi 200.000.000 đồng

D. Tất cả các câu đề sai

Câu 18: Theo quy định, sổ Nhật ký- Sổ cái được ghi

A. Định kì

B. Hằng ngày

C. Cuối kì

D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là nợ phải trả:

A. Phải trả cho người bán

B. Vay và nợ thuê tài chính

C. Nhận ký quỹ, ký cược

D. Cầm cố, thế chấp

Câu 20: Theo phạm vi, kiểm kê được phân thành:

A. Kiểm kê toàn bộ

B. Kiểm kê từng phần

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Câu 21: TK Vay và nợ thuê tài chính có số dư đầu kì 120.000, số dư cuối kì 80.000. Như vậy, số phát sinh trong kì sẽ là:

A. Phát sinh Có 80.000

B. Phát sinh Nợ 40.000

C. Phát sinh Có 120.000

D. Phát sinh Nợ 200.000

Câu 22: Đối tượng kế toán cụ thể nào sau đây là được phân loại là vốn chủ sở hữu

A. Tạm ứng

B. Phải trả người bán

C. Quỹ đầu tư phát triển

D. Phải thu khách hàng

Câu 23: Vào đầu năm, Công ty A có tổng tài sản là 800 triệu đồng và nợ phải trả là 350 triệu đồng. Trong năm, tài sản tăng 120 triệu đồng và nợ phải trả giảm 40 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu cuối năm là:

A. 610 triệu đồng

B. 530 triệu đồng

C. 450 triệu đồng

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 24: DN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, khi nhượng bán TSCĐ thu bằng tiền mặt 4,4 tr (đã gồm thuế GTGT 10%), kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 4,84/ Có TK 511: 4,4, Có TK 3331: 0,44

B. Nợ TK 111: 4,4/ Có TK 711: 4, Có TK 3331: 0,4

C. Nợ TK 111: 4,4/ Có TK 511: 4, Có TK 3331: 0,4

D. Nợ TK 111: 4,84/ Có TK 711: 4,4, Có TK 3331: 0,44

Tác giả: Nguyễn Dương Phương Thảo (lớp CLC_19DTC04, Khoa Tài Chính -Ngân Hàng)

Bình luận về bài viết này