[ĐỀ CƯƠNG] – QUẢN TRỊ HỌC

Trắc nghiệm chương 3, 4

CHƯƠNG 3:

Câu 1:Phát biểu đúng về môi trường

A. Là những lực lượng những thể

chế bên ngoài tổ chức có ảnh

hưởng đến hoạt động và kết

quả hoạt động của tổ chức.

B. Là tổng hợp các yêu cầu của

khách hàng có tác động đến

kết quả hoạt động của doanh

nghiệp.

C. Là tổng hợp các yếu tố đầu

vào tác động đến kết quả

hoạt động của doanh nghiệp

D. Không câu nào đúng.

Câu 2. Môi trường Vĩ mô bao gồm:

A. Khách hàng, nhà cung ứng,

sản phẩm thay thế, đối thủ

cạnh tranh.

B. Các yếu tố kinh tế, chính trị,

xã hội, pháp luật, công nghệ

và tự nhiên.

C. Nhân lực, marketing, nghiên

cứu và phát triển và văn hoá

đơn vị.

Câu 3. Môi trường vi mô bao gồm:

A. Nhân lực, chính trị, khách

hàng, pháp luật, nhà cung ứng.

B. Nhân lực, marketing, nghiên

cứu và phát triển và văn hoá

đơn vị.

C. Khách hàng,nhà cung ứng,

sản phẩm thay thế, đối thủ

cạnh tranh.

D. Các yếu tố kinh tế, chính trị ,

xã hội , pháp luật, công nghệ

và tự nhiên.

Câu 4. Môi trường nội bộ bao gồm:

A. Nhân lực, chính trị, khách

hàng, pháp luật, nhà cung ứng

B. Khách hàng, nhà cung ứng,

sản phâmt thay thế, đối thủ

cạnh tranh.

C. Nhân lực, marketing, nghiên

cứu và phát triển, tài chính

và văn hoá đơn vị.

D. Các yếu tố kinh tế, chính trị,

xã hội, pháp luật, công nghệ

và tự nhiên.

Câu 5.Khách hàng là yếu tố của môi

trường:

A. Nội địa

B. Vĩ mô

C. Nội bộ

D. Vi mô

Câu 6. Xu hướng toàn cầu hoá của nền kinh tế,

là yếu tố thuộc môi trường:

A. Ngành

B. Tổng quát

C. Nội bộ

D. Vi mô

Câu 7.Yếu tố kinh tế là của môi trường:

A. Quốc tế

B. Vĩ mô

C. Nội bộ

D. Nội địa

Câu 8. Trình độ nhân lực của tổ chức thuộc yếu

tố môi trường:

A. Vĩ mô

B. Vi mô

C. Nội lực

D. Nội địa

Câu 9. Nguồn cung nhân lực phục vụ

cho hoạt động của tố chức thuộc yếu tố

môi trường:

A. Ngành

B. Tổng quát

C. Nội bộ

D. Vi mô

Câu 10. Cấu trúc nhân khẩu thuộc yếu

tố:

A. Nội vi

B. Khách hàng

C. Ngành

D. Tổng quát

Câu 11.Văn hoá thuộc yếu tố môi

trường:

A. Nội vi

B. Khách hàng

C. Ngành

D. Tổng quát

Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu

sau:Thu nhập của người dân là yếu tố

thuộc môi trường:

A. Vĩ mô

B. Kinh tế

C. Khách hàng

D. Nội bộ

Câu 13.Các biện pháp kiềm chế lạm

phát kinh tế là tác động của môi

trường:

A. Vĩ mô

B. Ngành

C. Bên ngoài

D. Nội bộ

Câu 14.Tác động của việc điều chỉnh

trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu

tố tác động từ:

A. Kinh tế

B. Chính trị và pháp luật

C. Của môi trường ngành

D. Xã hội

Câu 15.Phản ứng của người dân về việc

xả nước thải ra môi trường sống của các

doanh nghiệp thuộc yếu tố môi trường

gì:

A. Chính trị – chính phủ

B. Xã hội

C. Khách hàng

D. Tự nhiên

Câu 16: Thái độ đối với công việc thuộc

yếu tố môi trường gì:

A. Nhân khẩu

B. Xã hội

C. Chính trị

D. Bên ngoai

Câu 17.Chuẩn mực đạo đức thuộc yếu

tố môi trường gì:

A. Nhân khẩu

B. Xã hội

C. Khách hàng

D. Vĩ mô

Câu 18. Trường hợp nào sau đây

thể hiện yếu tố nhà cung cấp:

A. Tổ chức cấp giấy chứng

nhận đạt tiêu chuẩn ISO

cho doanh nghiệp.

B. Tổ chức cung cấp dịch vụ

vận chuyển cho doanh

nghiệp

C. Tổ chức cung cấp dịch vụ

du lịch cho doanh nghiệp

D. Tổ chức phân phối hàng

hoá cho doanh nghiệp.

Câu 19. Trường hợp khách hàng

nào có thể gây áp lực lớn nhất cho

nhà sản xuất(doanh nghiệp):

A. Khách hàng lớn nhưng chậm

thanh toán (hay chiếm dụng vốn

của doanh nghiệp)

B. Khách hàng cá nhân nhưng có

thể ảnh hưởng lên hàng vi mua

đến khách hàng lớn khác của

doanh nghiệp

C. Khách hàng tổ chức mua hàng

thường xuyên nhưng có mối quan

hệ rất tốt với doanh nghiệp

D. Khách hàng cá nhân

Câu 20.Yếu tố môi trường nào

không thuộc môi trường vĩ mô:

A. Xu hướng toàn cầu hoá của

nền kinh tế.

B. Sự hội nhập của các quốc

gia vào các tổ chức kinh tế(

WTO, AFTA, AEC…)

C. Chuỗi cung ứng của

ngành ( ngành nhựa,

ngành cao su, ngành

may)

D. Tất cả A,B,C

Câu 21.Yếu tố môi trường nào

không thuộc môi trường vĩ mô(tổng

quát)

A. Chính sách tài chính

B. Chính sách khuyến khích

đầu tư của nhà nước

dành riêng cho ngành

(một ngành cụ thể)

C. Xu hướng dịch chuyển lao

động từ nông thôn ra thành

thị.

D. Cả A,B,C

Câu 22. Yếu tố môi trường nào sau

đây thuộc môi trường ngành của

ngành may mặc :

A. Tài nguyên đất của quốc

giaB. Tài nguyên đất dành cho

hoạt động trồng bông vải

C. Tài nguyên thiên nhiên(

danh lam, thắng cảnh,…)

D. Tất cả A,B,C

Câu 23. Nếu sản phẩm của tất cả

các doanh nghiệp Việt Nam không

có mặt ( không bán ở thị trường) ở

các nước hồi giáo thì:

A. Tình hình phát triển kinh tế

của các quốc gia này vẫn

tác động đến hoạt động của

doanh nghiệp Việt Nam

B. Đặc tính tôn giáo tác

động đến hành vi mua

hàng của khách hàng

trong thị trường này vẫn

ảnh hưởng đến tình hình

hoạt động của doanh

nghiệp VN

C. Vì không làm ăn với quốc

gia này nên doanh nghiệp

VN không bị ảnh hưởng

nếu các quốc gia này có

biến động .

D. Tất cả A,B,C đều không

thuộc môi trường ngành

Câu 24.Yếu tố nào không thuộc môi

trường ngành của ngành cao su:

A. Trình độ dân trí của người

lao động ngày càng được

cải thiện

B. Chính sách của nhà nước

dành riêng cho ngành cao

su.

C. Có sự dịch chuyển trong cơ

cấu kinh tế

D. Tất cả A,B,C đều không

thuộc môi trường ngành.

Câu 25.Văn hoá doanh nghiệp được

tạo thành bởi các yếu tố:

A. Triết lý hoạt động và đạo

đức kinh doanh của

doanh nghiệp

B. Triết lý hoạt động của

doanh nghiệp

C. Quan điểm về đạo đức kinh

doanh của doanh nghiệp.

D. Tất cả đều sai

Câu 26. Điều nào thể hiện tính văn

hoá chuyên nghiệp:

A. Qui tắc ứng xử với khách

hàng

B. Cách thức một người ứng

xử với người khác (đồng

nghiệp) trong tổ chức.

C. Cách thức ứng xử với

khách hàng D. Các câu trên đều đúng

Câu 27. Theo Akihiko Utara, văn hoá

doanh nghiệp được xem là:

A. Những tiêu chuẩn và

cách ứng xử phổ biến của

doanh nghiệp

B. Bảo vệ lợi ích của người

tiêu dùng

C. Cả A và B đúng

D. Tất cả đều sai

Câu 28. Câu nào sau đây không

thuộc đặc trưng của văn hoá doanh

nghiệp:

A. Là sản phẩm của những

người cùng làm việc trong

một tổ chức.

B. Do đòi hỏi của người tiêu

dùng

C. Được toàn thể mọi người

trong tổ chức chia sẻ và

chấp nhận.

D. Đó là bản sắc riêng của

doanh nghiệp

CHƯƠNG 4:

Câu 1.Bước đầu tiên của

quy trình ra quyết định là:

A. Đánh giá , kiểm tra vấn

đề

B. Nhận dạng và xác

định vấn đề

C. So sánh và đánh giá

phương án( các giải

pháp)

D. Liệt kê các phương án(

các giải pháp) giải

quyết vấn đề.

Câu 2. Quyết định quản trị là

hành vi sáng tạo của nhà quản

trị nhằm định ra ………….(điền

vào ô trống) của tổ chức để giải

quyết một vấn đề “chín muồi” :

A. Chương trình và tính

chất hoạt động

B. Chương trình chiến

lược

C. Chương trình hoạt động

D. Hoạt động chiến lược

Câu 3. Quyết định chiến lược là

quyết định được đề ra bởi:

A. Nhà quản trị cấp cao

B. Nhà quản trị cấp giữa(

trung gian)

C. Nhà quản trị cấp thấp(

cơ sở)

D. Tất cả các cấp bậc quản

trị.

Câu 4. Ưu điểm của quyết định

tập thể:

A. Tính dân chủ cao

B. Tính độc đoán cao

C. Tính linh hoạt cao

D. Tính trách nhiệm cao

Câu 5. Ưu điểm của quyết định

cá nhân là:

A. Tính dân chủ đạo

B. Tính chấp nhận của tổ

chức cao.

C. Tính linh hoạt cao

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 6. Khi ra quyết định quản

trị, nhà quản trị cần phải cần

phải dựa trên việc phân tích các

yếu tố thuộc:

A. Môi trường vĩ mô

B. Môi trường vi mô

C. Môi trường nội bộ

D. Tất cả A,B,C

Câu 7.Các quyết định quản trị

cần phải thoả mãn yêu cầu nào

sau đây:

A. Yêu cầu về tính khoa

học ( nghĩa là dựa trên

những căn cứ khoa học)

B. Yêu cầu về tính thống

nhất ( nghĩa là không có

sự mâu thuẫn và xung

đột với những quyết

định khác)

C. Yêu cầu về tính đúng

thẩm quyền

D. Tất cả các câu trên

Câu 8. Những phẩm chất cá

nhân cần cho quyết định hiệu

quả:

A. Kinh nghiệm

B. Xét đoán

C. Sáng tạo

D. Tất cả A,B,C

Câu 9. Các quyết định quản trị

đúng thẩm quyền là quyết định:

A. Được đề ra trong

phạm vi quyền hành

được giao cho nhà

quản trị

B. Được đề ra ngoài phạm

vi quyền hành được

giao cho nhà quản trị

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu 10. Trong các loại quyết

định , quyết định nào sau đây

không quyết định thời gian :

A. Quyết định ngắn hạn

B. Quyết định trung hạn

C. Quyết định tác nghiệp

D. Quyết định dài hạn

Câu 11. Cơ sở khoa học của ra

quyết định:

A. Nhu cầu ra quyết định

B. Thông tin ra quyết định

C. Khả năng của đơn vị

D. Tất cả A, B,C

Câu 12. Chọn phát biểu phù

hợp nhất trong các phát hiện

sau về yêu cầu của thông tin:

A. Phải là tin tốt, đầy đủ,

kịp thời để ra quyết

định quản trị

B. Đầy đủ, kịp thời ,

chính xác

C. Phải là itn xấu, phải đầy

đủ, kịp thời, chính xác

để ra quyết định quản

trị.

D. Thông tin phải mới lạ

Câu 13. Phát biểu nào thể hiện

thông tin quản trị :

A. Thông tin về nhà cung

cấp

B. Thông tin về tốc độ

tăng trưởng của ngành

C. Thông tin kết quả kinh

doanh của đối tác

D. Tất cả A,B,C

Câu 14. Quyết định tác nghiệp

là loại quyết định diễn ra theo:

A. Định kỳ

B. Hàng ngày

C. Sự thay đổi của đối tác

D. Tất cả A,B,C

Câu 15. Chọ câu phù hợp:

A. Nhà quản trị chỉ chọn 1

loại mô hình đề ra

quyết định quản trị

B. Nhà quản trị chọn 2 mô

hình ra quyết định quản

trị vì nó liên quan đến

hai đối tượng: đối

tượng bị tác động bởi

quyết định quản trị và

nhà quản trị

C. Nhà quản trị có thể

dùng nhiều mô hình

quản trị tuỳ tình

huống

D. Tất cả A,B,C đều

không hợp

Câu 16. Để nâng cao hiệu quả

của việc ra quyết định quản trị,

nhà quản trị cần có phẩm chất :

A. Khả năng định lượng và

xét đoán vấn đề

B. Sự sáng tạo

C. Khả năng định tính

D. Kinh nghiệm

Câu 17.Chức năng nào sau đây

không phải là các chức năng của

quyết định quản trị?

A. Chức năng hợp tác và

phối hợp

B. Chức năng định hướng

C. Chức năng động viên

D. Chức năng đảm bảo

Câu 18. Nhược điểm của quyết

định tập thể là:

A. Kiến thức và tin tức đầy

đủ hơn

B. Tăng cường tính dân

chủ

C. Trách nhiệm không rõ

ràng

D. Tất cả các câu đều sai

Câu 19. Tiến trình ra quyết định

gồm bao nhiêu bước?

A. 1 bước

B. 2 bước

C. 7 bước

D. 11 bước

Câu 20. Các quyết định quản trị

đúng thẩm quyền là quyết định:

A. Được ra quyết định

trong phạm vi quyền

hành được giao

B. Được ra quyết ngoài

phạm vi quyền hành

được giao

C. Cả hai câu đều đúng

D. Cả hai câu đều sai

Câu 21.Quyết định phải thoả

bao nhiêu yêu cầu quyết định

quản trị;

A. 1 yêu cầu

B. 2 yêu cầu

C. 3 yêu cầu

D. 6 yêu cầu

Câu 22. Chọn câu không phù

hợp:

A. Quyết định phải đúng

thẩm quyền

B. Quyết định phải được

sự đồng thuận của tất

cả mọi người

C. Quyết định phải có căn

cứ khoa học

D. Quyết định phải mang

tính kịp thời

Câu 23.Ra quyết định theo

phong cách độc đoán:

A. Không được cấp dưới

ủng hộ khi thực hiện

chiến lượcB. Không phát huy tính

sáng tạo của nhân

viên trong quá trình

ra quyết định

C. Không có lợi cho mọi

trường hợp

D. Gặp sai lầm trong giải

quyết vấn đề

Câu 24. Các chức năng của

quyết định quản trị bao gồm:

A. Hoạch định, tổ chức,

điều khiển, kiểm tra

B. Định hướng, đảm bảo,

phân phối, bắt buộc

C. Định hướng , khoa học,

thống nhất, linh hoạt

D. Định hướng, khoa học,

thống nhất, đúng lúc

Câu 25. Kĩ thuật nào được sử

dụng khi thảo luận đưa ra vấn

đề:

A. SWOT

B. Brain Stoming

C. Phương pháp bảng mô

tả vấn đề

D. Tất cả A,B,C

Câu 26. Sử dụng ma trận SWOT

giúp đề xuất:

A. Các chiến lược để

thực hiện mục tiêu

B. Phương án để thực hiện

mục tiêu

C. Cách thức để thực hiện

mục tiêu

D. Cả ba câu đều đúng.

Tác giả: Phan Thị Kim Ngân (sinh viên lớp 21DTC01, khoa Tài chính Ngân hàng)

Bình luận về bài viết này